Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y dưới đây sẽ là kho tài liệu tuyệt vời, hỗ trợ việc viết luận văn, tìm hiểu kiến thức y khoa tiên tiến trên thế giới cũng như phục vụ công việc học tập và công tác của mình.
Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y cơ bản


Mục lục
- Bác sĩ
- Bác sĩ chuyên khoa
- Các chuyên khoa
- Các chuyên ngành y tế
- Bệnh viện – phòng/ban bệnh viện
- Thuật ngữ chỉ bộ phận cơ thể người
- Thuật ngữ chỉ nội tạng người
- Các gốc từ
- Bằng cấp y khoa
Thuật ngữ liên quan tới bác sĩ
| Thuật ngữ tiếng Anh | Dịch nghĩa |
| Attending doctor | Bác sĩ điều trị |
| Consulting doctor | Bác sĩ tham vấn, hội chẩn |
| Duty doctor | Bác sĩ trực |
| Emergency doctor/ Consultant | Bác sĩ cấp cứu |
| ENT doctor | Bác sĩ tai – mũi – họng |
| Family doctor | Bác sĩ gia đình |
| Herb doctor | Bác sĩ Đông y, lương y |
| General practitioner | Bác sĩ đa khoa |
| Specialist doctor/ Specialist | Bác sĩ chuyên khoa |
| Acupuncture practitioner | Bác sĩ châm cứu |
| Vet/ veterinarian | Bác sĩ thú y |
| Consultant in cardiology | Bác sĩ tha vấn/hội chẩn về tim mạch |
| Practitioner | Người làm nghề y tế |
| Medical practitioner | Bác sĩ (Anh) |
| Medical examiner | Bác sĩ pháp y |
| Quack | Thầy lang, lang băm |
Thuật ngữ liên quan tới bác sĩ chuyên khoa
| Analyst (Mỹ) | Bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
| Allergist | Bác sĩ chuyên khoa dị ứng |
| Andrologist | Bác sĩ nam khoa |
| An(a)esthesiologist | Bác sĩ gây mê |
| Cardiologist | Bác sĩ tĩnh mạch |
| Dietician | Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng |
| Dermatologist | Bác sĩ da liễu |
| Eye, heart, cancer specialist | Bác sĩ chuyên khoa mắt, chuyên khoa tim, chuyên khoa ung thư |
| Endocrinologist | Bác sĩ khoa nội tiết |
| Epidemiologist | Bác sĩ khoa dịch tễ học |
| Fertility specialist: | Bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh |
| Gastroenterologist | Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
| Gyn(a)ecologist | Bác sĩ phụ khoa |
| H(a)ematologist | Bác sĩ huyết học |
| Hepatologist | Bác sĩ chuyên khoa gan |
| Immunologist | Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
| Infectious disease specialist | Bác sĩ khoa lây nhiễm |
| Internist | Bác sĩ khoa nội |
| Neurosurgeon | Bác sĩ khoa ngoại thần kinh |
| Neurologist | Bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
| Oral maxillofacial surgeon | Bác sĩ khoa răng hàm mặt |
| Ophthalmologist | Bác sĩ khoa mắt |
| Orthopedist | Bác sĩ khoa ngoại chỉnh hình |
| Obstetrician | Bác sĩ sản khoa |
| Otorhinolaryngologist/otolaryngologist | Bác sĩ khoa tai – mũi – họng |
| Pathologist | Bác sĩ bệnh lý học |
| Psychiatrist | Bác sĩ khoa tâm thần |
| Proctologist | Bác sĩ chuyên khoa hậu môn, trực tràng |
| Paeditrician | Bác sĩ nhi khoa |
| Radiologist | Bác sĩ X – quang |
| Rheumatologist | Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp |
| Surgeon | Bác sĩ khoa ngoại |
| Specialist in plastic surgery | Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình |
| Specialist in heart | Bác sĩ chuyên khoa tim |
| Traumatologist | Bác sĩ chuyên khoa chấn thương |
| Thoracic surgeon | bác sĩ ngoại khoa lồng ngực |
Thuật ngữ các chuyên ngành y tế tương cận
| Ambulance technician | Nhân viên cứu thương |
| Chiropractor | Chuyên gia nắn bóp cột sống |
| Chiropodist/podatrist | Chuyên gia chân học |
| Laboratory technician | Kỹ thuật viên phòng xét nghiệm |
| Optometrist | Nhân viên đo thị lực và lựa kính cho khách hàng |
| Optician | Người làm kiếng đeo mắt cho khách |
| Osteopath | Chuyên viên nắn xương |
| Orthotist | Chuyên viên chỉnh hình |
| Occupational therapist | Chuyên gia liệu pháp lao động |
| Physiotherapist | Chuyên gia vật lý trị liệu |
| Prosthetist | Chuyên viên phục hình |
| Technician | Kỹ thuật viên |
| X-ray technician | Kỹ thuật viên chụp X – quang |
Các chuyên khoa
| Allergy | Chuyên khoa dị ứng học |
| An(a)esthesiology | Chuyên khoa gây mê |
| Andrology | Nam khoa |
| Cardiology | Khoa tim |
| Dermatology | Chuyên khoa da liễu |
| Dietetics (and nutrition) | Khoa dinh dưỡng |
| Epidemiology | Khoa dịch tễ học |
| Endocrinology | Khoa nội tiết |
| Geriatrics | Khoa não |
| Gastroenterology | Khoa tiêu hóa |
| Gyn(a)ecology | Phụ khoa |
| H(a)ematology | Khoa huyết học |
| Immunology | Khoa miễn dịch học |
| Inpatient department | Khoa bệnh nhân ngoại trú |
| Internal medicine | Nội khoa |
| Neurology | Khoa thần kinh |
| Nephrology | Khoa thận học |
| Neurosurgery | Khoa ngoại thần kinh |
| Nuclear medicine | Y học hạt nhân |
| Orthopedic surgery | Khoa ngoại chỉnh hình |
| Odontology | Khoa răng |
| Oncology | Khoa ung thư học |
| Ophthalmology | Khoa mắt |
| Orthop(a)edics | Khoa chỉnh hình |
| Outpatient department | Khoa bệnh nhân ngoại trú |
| Urology | Niệu khoa |
| Plastic surgery | Phẫu thuật tạo hình |
| Preventative/preventive medicine | Y học dự phòng |
| Surgery | Khoa ngoại |
| Thoracic surgery | Khoa ngoại lồng ngực |
| Traumatology | Khoa chấn thương |
Bệnh viện – phòng/ban bệnh viện
| Hospital | Bệnh viện |
| General hospital | Bệnh viện đa khoa |
| Cottage hospital | Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện |
| Field hospital | Bệnh viện dã chiến |
| Mental/ psychiatric hospital | Bệnh viện tâm thần |
| Orthop(a)edic hospital | Bệnh viện chỉnh hình |
| Nursing home | Nhà dưỡng lão |
| Các ban trong phòng bệnh viện | |
| Accident and Emergency Department (A&E) | Khoa tai nạn & cấp cứu |
| Admission office | Phòng tiếp nhận bệnh nhân |
| Admissions and discharge office | Phòng tiếp nhận bệnh nhân & làm thủ tục ra viện |
| Blood bank | Ngân hàng máu |
| Canteen | Phòng/nhà ăn/căn – tin |
| Cashier’s | Quầy thu tiền |
| Central sterile supply/ services department (CSSD) | Phòng/đơn vị diệt khuẩn – tiệt trùng |
| Coronary care unit (CCU) | Đơn vị chăm sóc mạch vành |
| Consulting room | Phòng khám |
| Day surgery/operation unit | Đơn vị phẫu thuật trong ngày |
| Diagnostic imaging/ X-ray department | Khoa chẩn đoán hình ảnh |
| Delivery room | Phòng sinh |
| Dispensary | Phòng phát thuốc |
| Emergency ward/ room | Phòng cấp cứu |
| High dependency unit (HDU | Đơn vị phụ thuộc cao |
| Housekeeping | Phòng tạp vụ |
| Inpatient department | Khoa bệnh nhân nội trú |
| Intensive care unit (ICU) | Đơn vị chăm sóc tăng cường |
| Isolation ward/room | Phòng cách ly |
| Laboratory | Phòng xét nghiệm |
| Labour ward | Khu sản phụ |
| Medical records department | Phòng lưu trữ bệnh án/hồ sơ bệnh lý |
| Mortuary | Nhà xác |
| Nursery | Phòng trẻ sơ sinh |
| Nutrition and dietetics | Khoa dinh dưỡng |
| On-call room | Phòng trực |
| Outpatient department | Khoa bệnh nhân ngoại trú |
| Operating room/theatre | Phòng mổ |
| Pharmacy | Hiệu thuốc |
| Sickroom | Buồng bệnh |
| Specimen collecting room | Phòng thu nhận bệnh nhân |
| Waiting room | Phòng đợi |
| Operating room/Operations room | Phòng mổ/phòng tác chiến (quân sự) |
Thuật ngữ chỉ bộ phận cơ thể người
| Armpit | Nách |
| Back | Lưng |
| Buttock | Mông |
| Breast | Vú |
| Calf | Bắp chân |
| Chest | Ngực (Thorax) |
| Elbow | Cùi tay |
| Hip | Hông |
| Groin | Bẹn |
| Knee | Đầu gối |
| Jaw | Hàm (mandible) |
| Neck | Cổ |
| Shoulder | Vai |
| Armpit | Nách |
| Upper arm | Cánh tay trên |
| Wrist | Cổ tay |
| Thigh | Đùi |
| Leg | Chân |
| Stomach | Dạ dày (abdomen) |
| Navel | Rốn |
Thuật ngữ chỉ nội tạng người
| Duodenum | Tá tràng |
| Gall bladder | Túi mật |
| Pancreas | Tụy tạng |
| Liver | Gan |
| Kidney | Thận |
| Spleen | Lá lách |
| Stomach | Dạ dày |
Các gốc từ
| Bucca | Má |
| Brachi- (arm) | Cánh tay |
| Somat-, corpor- (body) | Cơ thể |
| Mast-, mamm- (breast) | Vú |
| Thorac-, steth-, pect- (chest) | Ngực |
| Ot-, aur- (ear) | Tai |
| Faci- (face) | Mặt |
| Ophthalm-, ocul- (eye) | Mắt |
| Stom(at)-, or- (mouth) | Miệng |
| Rhin-, nas- (nose) | Mũi |
| Trachel-, cervic- (neck) | Cổ |
| Cephal-, capit- (head) | Đầu |
| Cheir-, man- (hand) | Tay |
| Dactyl- (finger) | Ngón tay |
| Pod-, ped- (foot) | Chân |
| Carp- (wrist) | Cổ tay |
Bằng cấp y khoa
| Bachelor | Cử nhân |
| Bachelor of Medicine | Cử nhân y khoa |
| Bachelor of Medical Sciences | Cử nhân khoa học y tế |
| Bachelor of Public Health | Cử nhân y tế cộng đồng |
| Bachelor of Surgery | Cử nhân phẫu thuật |
| Doctor of Medicine | Tiến sĩ y khoa |
Vật dụng, thiết bị y tế
| Syringe | Ống tiêm |
| Thermometer | Nhiệt kế |
| Pill | Viên thuốc |
| Tablet | Thuốc dạng viên nén |
| Capsule | Thuốc dạng viên nang |
| Ambulance | Xe cứu thương |
| Band-aid | Băng keo |
| Sling | Băng đeo đỡ cánh tay |
| Bandage | Băng |
| Cast | Bó bột |
| Stretcher | Cái nạng |
| Cane | Gậy |
| X-ray | Chụp tia X |
| Gurney | Giường có bánh lăn |
| Stethoscope | Ống nghe |
| Scalpe | Dao mổ |
| First aid kit | Hộp cứu thương |
| Dentures | Răng giả |
| Surgical Sutures | Chỉ phẫu thuật (một thuật ngữ chuyên dùng cho các vật liệu phẫu thuật được sản xuất tại các đơn vị uy tín như CPT Sutures, B.Braun |
| Absorbable/Nonabsorbable sutures | Chỉ tự tiêu/không tiêu |
| Nonbraided sutures/monofilament sutures | Chỉ đơn sợi |
| Natural sutures | Chỉ tự nhiên |
| Synthetic sutures | Chỉ tổng hợp |
| Surgical adhesive | Keo dán vết thương |
| Skin Stapler | Dập ghim |
Một danh sách tổng hợp đầy đủ nhất về thuật ngữ ngành y quốc tế: MEDTERM
Trên đây là tổng hợp một số thuật ngữ tiếng Anh cơ bản trong y khoa. Hi vọng những thông tin trên của Dace sẽ là tài liệu hữu ích cho quá trình học tập và làm việc của bạn.

